Characters remaining: 500/500
Translation

mặc cảm

Academic
Friendly

Từ "mặc cảm" trong tiếng Việt có thể hiểu một cách đơn giản cảm giác tự ti, cảm thấy mình không bằng người khác hoặc điều đó không tốt về bản thân. Khi người ta mặc cảm, họ thường cảm thấy buồn , day dứt không tự tin.

Định nghĩa chi tiết:
  1. Mặc cảm: trạng thái tâm lý khi một người cảm thấy mình không đủ tốt, không xứng đáng, hoặc lỗi lầm trong quá khứ mình không thể vượt qua. dụ: " ấy thường mặc cảm về quá khứ của mình không dám giao tiếp với mọi người."

  2. Mặc cảm về lỗi lầm trước kia: Nghĩa là cảm thấy buồn những sai lầm đã xảy ra trong quá khứ. dụ: "Anh ta mặc cảm về những quyết định sai lầm trong sự nghiệp."

  3. Xoá bỏ mọi mặc cảm, tự ti: Ý chỉ việc vượt qua những cảm giác tự ti, cảm thấy không đủ tốt. dụ: "Chúng ta cần phải xoá bỏ mọi mặc cảm để có thể tiến bộ trong cuộc sống."

Các biến thể cách sử dụng:
  • Mặc cảm tự ti: Cảm giác tự ti về bản thân. dụ: "Nhiều thanh niên hiện nay mặc cảm tự ti về ngoại hình của mình."
  • Mặc cảm tội lỗi: Cảm giác tội lỗi đã làm điều đó sai trái. dụ: " ấy đã sống với mặc cảm tội lỗi sau khi không giúp đỡ bạn ."
Từ đồng nghĩa từ gần giống:
  • Tự ti: Có thể xem như một dạng của mặc cảm. Tự ti thường chỉ sự thiếu tự tin về bản thân. dụ: "Anh ấy rất tự ti về khả năng giao tiếp."
  • Tủi hổ: Cảm giác xấu hổ một điều đó. dụ: " ấy cảm thấy tủi hổ khi không đạt được kết quả tốt trong kỳ thi."
dụ nâng cao:
  • "Trong xã hội hiện đại, việc xoá bỏ mặc cảm về điều kiện kinh tế rất quan trọng để mọi người có thể phát huy hết khả năng của mình."
  • "Mặc cảm về ngoại hình có thể ảnh hưởng nghiêm trọng đến tâm lý sự phát triển cá nhân của một người."
  1. đg. (hoặc d.). 1 Thầm nghĩ rằng mình không được như người cảm thấy buồn day dứt. Mặc cảm về lỗi lầm trước kia. Xoá bỏ mọi mặc cảm, tự ti. 2 (id.). Tự cảm thấy điều đã hoặc sắp xảy ra.

Comments and discussion on the word "mặc cảm"